ỐNG THÉP ĐÚC
Ống thép đúc được chia làm 2 loại chính
1. Ống thép đúc cán nóng
Ống thép đúc cán nóng được sản xuất từ phôi thép tròn nung nóng ở nhiệt độ cao sau đó dùng máy khoét để khoét lỗ như máy :60ASSRL , 140ASSRL. Qua quá trình đẩy áp và thoát lỗ thì ta đã có dạng của một cây ống sau đó định đường kính và làm lạnh sản phẩm . Sau đó ta được ống phôi , xử lý ống phôi và kiểm tra áp lực là đã hoàn thành ống thép đúc cán nóng.
Ngoài ra người ta còn sử dụng ống thép giãn nở bởi nhiệt . Giãn nở bởi nhiệt là một phương pháp gia công cán ống dựa theo phương pháp cán chéo nhằm kéo dãn đường kính ống . Với phương pháp này có thể thay đổi đường kính và độ dày thành ống chỉ trong một thời gian ngắn. Sử dụng phương pháp này có thể sản xuất các loại ống phi tiêu chuẩn và các loại ống đặc biệt với chi phí tương đối thấp mà hiệu quả lại cao
2. Ống thép đúc cán nguội
Thành phần hóa học
Tiêu chuẩn
|
Loại ống
|
Class
|
Grade
|
C
max
|
Si
max
|
Mn
max
|
P
max
|
S
max
|
Ti
max
|
API SPEC 5L
|
SM SL
|
PLS1
|
L245 B L290 X42
L320 X46 L360 X52
L390 X56 L415 X60
L450 X65 L485 X70
L245 BN
|
0.28
0.28
0.24
|
0.4
|
1.20
1.40
1.40
|
0.030
0.030
0.030
0.030
0.025
|
0.030
0.030
0.030
0.030
0.015
|
0.04
|
PLS2
|
L290N X42N
|
0.24
|
0.4
|
1.2
|
0.025
|
0.015
|
0.04
|
||
L320N X46N
|
0.24
|
0.4
|
1.4
|
0.025
|
0.015
|
0.04
|
|||
L360N X52N
|
0.24
|
0.45
|
1.4
|
0.025
|
0.015
|
0.04
|
|||
L390N X 56L
|
0.24
|
0.45
|
1.4
|
0.025
|
0.015
|
0.04
|
|||
L415N X60N
|
0.24
|
0.45
|
1.4
|
0.025
|
0.015
|
0.04
|
|||
WELD
|
PLS1
|
L245B
|
0.26
|
|
1.2
|
|
0.03
|
|
|
L290 X42
|
0.26
|
|
1.3
|
|
0.03
|
|
|||
L320 X46
|
0.26
|
|
1.4
|
|
0.03
|
|
|||
L360 X52
|
0.26
|
|
1.4
|
|
0.03
|
|
|||
L390 X56
|
0.26
|
|
1.4
|
|
0.03
|
|
|||
L415 X60
|
0.26
|
|
1.4
|
|
0.03
|
|
|||
L450 X65
|
0.26
|
|
1.45
|
|
0.03
|
|
|||
L485 X70
|
0.26
|
|
1.65
|
|
0.03
|
|
|||
PLS2
|
L245M BM
|
0.22
|
0.45
|
1.2
|
0.025
|
0.015
|
|
||
L290M X42M
|
0.22
|
0.45
|
1.3
|
0.025
|
0.015
|
|
|||
L320M X46M
|
0.22
|
0.45
|
1.3
|
0.025
|
0.015
|
|
|||
L360M X52M
|
0.22
|
0.45
|
1.4
|
0.025
|
0.015
|
|
|||
L390M X56M
|
0.22
|
0.45
|
1.5
|
0.025
|
0.015
|
|
|||
L415M X60M
|
0.12
|
0.45
|
1.6
|
0.025
|
0.015
|
|
|||
L450M X65M
|
0.12
|
0.45
|
1.7
|
0.025
|
0.015
|
|
|||
L485M X 70M
|
0.12
|
0.15
|
1.8
|
0.025
|
0.015
|
|
Các loại ống thép đúc khác vui lòng liên hệ với chúng tôi
- Hàng mới 100 % , chưa qua sử dụng ,không han gỉ, trầy xước
- Tiêu chuẩn : ASTM, DNI , EN , GB , API 5LP , JIS ...
- Xuất xứ : Nga , Hàn Quốc , Nhật Bản , Đức , Belarus , Belgigum , Trung Quốc , Đài Loan ...
- Sử dụng : Được sử dụng rộng rãi trên mọi lĩnh vực :cơ khí chế tạo , ống dẫn xăng dầu , ống dẫn nước sạch , hạt nhân , xây dựng và môi trường
- Xin chân thành cảm ơn quý khách hàng đã tin tưởng và sử dụng sản phẩm ống thép đúc của chúng tôi !